Mục Lục Bài Viết
Thép hình i – Báo giá thép hình i mới nhất hiện nay
Bảng báo giá thép hình I được tổng hợp chi tiết nhiều thông số quan trọng đặc biệt là giá thép hình I mang tới cho khách hàng cái nhìn tổng quan về giá hiện nay trên thị trường để cân nhắc mua hàng.
Bảng báo giá thép hình I cập nhật
Cũng như các loại thép hình Thép hình I được ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp và xây dựng bởi có kết cấu vững chắc, độ bền, tuổi thọ cao.
Thép hình I được ứng dụng trong các công trình nhà tiền chế, khung sườn kho xưởng, làm nhịp cầu, tấm chắn. Bởi vì thế giá thép hình I được nhiều người quan tâm.
Thép I | |||
Tên hàng | Kg/Cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
I100 | 43.8 | Cây 6m | 558.600 |
I100*5.9*3TQ | 42 | Cây 6m | 525.000 |
I120vn | 54 | Cây 6m | 701.600 |
I120TQ | 52.2 | Cây 6m | 600.000 |
I150*5*7HQ | 84 | Cây 6m | 1.090.600 |
I150*5*7m | 84 | Cây 6m | 927.200 |
I198*99*4.5*7TQ | 109.2 | Cây 6m | 1.155.000 |
I198*99*4.5*7jinxi | 109.2 | Cây 6m | 1.175.000 |
I200*100*5.5*8HQ | 127.8 | Cây 6m | 1.380.000 |
I200*100*5.5*8TQ | 127.8 | Cây 6m | 1.342.000 |
I200*100jinxi | 127.8 | Cây 6m | 1.332.000 |
I248*124*5*8TQ | 154.2 | Cây 6m | 1.520.000 |
I248*124*5*8jinxi | 154.2 | Cây 6m | 1.560.000 |
I250*125*6*9TQ | 177.6 | Cây 6m | 1.735.000 |
I250*125*6.4*7.9 | 177.6 | Cây 6m | 1.796.000 |
I298*149*5.5*8jinxi | 192 | Cây 6m | 1.868.000 |
I298*149*5.5*8TQ | 192 | Cây 6m | 1.910.000 |
I300*150*6.5*9TQ | 220.2 | Cây 6m | 2.260.000 |
I300*150jinxi | 220.2 | Cây 6m | 2.307.000 |
I346*174*6*6TQ | 248.4 | Cây 6m | 2.537.000 |
I350*175*7*11TQ | 297.6 | Cây 6m | 3.019.000 |
I350*175*7*11JINXI | 297.6 | Cây 6m | 3.038.000 |
I396*199*7*11JINXI | 339.6 | Cây 6m | 3.568.000 |
I400*200*8*13JINXI | 396 | Cây 6m | 4.160.000 |
I446*199*8*12TQ | 397.2 | Cây 6m | 4.173.000 |
I450*200*9*14TQ | 456 | Cây 6m | 4.690.000 |
I450*200*9*14JINXI | 456 | Cây 6m | 4.692.000 |
I496*199*9*14HQ | 477 | Cây 6m | 5.110.000 |
I500*200*10*16TQ | 537.6 | Cây 6m | 5.949.000 |
I500*200*10*16JINXI | 537.6 | Cây 6m | 5.552.000 |
I596*199*10*15HQ | 567.6 | Cây 6m | 5.862.000 |
I600*200*11*17JINXI | 636 | Cây 6m | 6.380.000 |
I700*300*13*24HQ | 1.110 | Cây 6m | 11.812.000 |
I800*300*14*26JINXI | 1260 | Cây 6m | 13.460.000 |
Thép hình I cấu trúc và ứng dụng
Thép hình chữ I với thiết kế khá giống với thép hình chữ H nhưng được cắt bớt phần thép ngang nên nhìn giống chữ I hơn là chữ H
Thép hình chữ I thường có khối lượng nhẹ hơn thép hình chữ H cùng loại.
Thép hình chữ I cũng như thép hình chữ H là sản phẩm thường được sử dụng cho công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn….
Điểm khác biệt chính là áp lực chịu lên mỗi công trình khi được đưa vào vận hành khác nhau thì lúc này nhà thầu sẽ quyết định sử dụng thép hình chữ I hoặc chữ H
Nếu công trình phải chịu tải trọng ngang đáng kể thì thay vì dùng thép hình chữ I thì sẽ phải dùng thép hình chữ H.
Tiêu chuẩn thép I
– Mác thép của Nga : CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Đặc điểm của thép hình chữ I
Thép hình chữ I cũng tương tự như các sản phẩm thép hình khác:
+ Có trọng lượng vừa phải, đối xứng và độ bền rất cao.
+ Có độ cứng cao, đặc chắc
+ Có khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt ở Việt Nam
+ Khả năng chống chịu độ ăn mòn hóa chất, muối mặn
Thép hình chữ I được sản xuất với rất nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với các công trình lớn nhỏ khác nhau.